Cấu trúc lắp đặt: Trong tủ Rack (Rack mount 2U) hoặc để sàn (Tower)
Dải điện áp đầu vào: 160 – 294 V (Điều chỉnh 150 – 294 V)
Dải tần số: 50Hz (- 3, +20) hoặc 60Hz (-3.5, +10)
Dải điện áp đầu ra: 230 V (+6, -10%)
Dải tần số: 50/60Hz +/-0,1% (tự động nhận)
Kết nối nguồn đầu vào: 1 x IEC C20
Kết nối nguồn đầu ra: 8 x IEC C13, hỗ trợ điều khiển phân tải theo 2 nhóm (Load segment control ), 1 x IEC C19
Quản lý ăcquy: Công nghệ quản lý tiên tiến ABM kéo dài tuổi thọ sử dụng ăcquy
Thời gian lưu điện: 8 phút ở 70% tải và 15 phút ở 50% tải theo hệ số công suất 0.7 với ăcquy bên trong UPS, có thể mở rộng thêm thời gian lưu điện với module ăcquy ngoài (EBM)
Khả năng thay thế nóng ăcquy: Bao gồm
Giao diện giám sát: Màn hình LCD hiện thị thông số tải: Công suất (VA, W), dòng điện (A), hệ số công suất (PF); điện áp, tần số đầu vào (V, Hz), điện áp, tần số đầu ra (V, Hz), điện áp ăcquy (V), thời gian lưu điện (Min), hiệu suất UPS, năng lượng điện tiêu thụ (Wh), điều khiển On/Off theo 2 nhóm ổ cắm đầu ra (Load Segments On/Off),…
Cổng truyền thông: 1 x USB, 1 x RS232, 1 mini-terminal block for remote ON/OFF, relay contacts, 1 khe cắm card giao tiếp mở rộng. Card Option: Network-MS card, ModBus-MS or Relay-MS cards
Phần mềm quản trị: Intelligent Power® Manager miễn phí, hỗ trợ nhiều hệ điều hành
Kích thước (R x S x C: mm): 441 x 522 x 86.2 (2U)
Khối lượng (Kg): 28.5 (Với ăcquy bên trong)Để biết thêm thông tin về sản phẩm vui lòng xem chi tiết các mã UPS 5PX trong catalog theo địa chỉ:http://lit.powerware.com/ll_download.asp?file=Jan15_5P5PX_4PP_SEA-V4.pdf&ctry=46